ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM

TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 261 /KHTN-SĐH

TPHCM, ngày 26 tháng 3 năm 2021

 

THÔNG BÁO

XÉT TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH TRONG NƯỚC NĂM 2021- ĐỢT 1

(Địa chỉ trang web: https://sdh.hcmus.edu.vn/)

 

1. DANH MỤC CÁC NGÀNH XÉT TUYỂN VÀ CHỈ TIÊU TUYỂN SINH: (phụ lục 1)

2. ĐIỀU KIỆN XÉT TUYỂN:

Người dự xét tuyển nghiên cứu sinh (dưới đây gọi là người dự tuyển) cần thỏa các điều kiện sau

Điều kiện văn bằng: thỏa 1 trong các điều kiện văn bằng sau

  • Người tốt nghiệp thạc sĩ hoặc tốt nghiệp đại học chính quy loại giỏi có điểm trung bình tích lũy từ 8.0 trở lên (theo thang điểm 10) đúng ngành hay ngành phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển (phụ lục 2).
  • Người tốt nghiệp thạc sĩ ngành gần, ngành khác (phụ lục 3) với ngành dự tuyển và phải học bổ sung kiến thức. Trường hợp này người dự tuyển được xét môn học bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển.
  • Người tốt nghiệp thạc sĩ chương trình định hướng ứng dụng theo phương thức không yêu cầu luận văn phải học bổ sung kiến thức về phương pháp nghiên cứu khoa học và các môn học bổ sung kiến thức khác theo yêu cầu của ngành đào tạo (nếu có) trước khi học chương trình tiến sĩ. Trường hợp này người dự tuyển được xét môn học bổ sung kiến thức trước khi dự tuyển

Ghi chú: Người có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ do các cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải có giấy chứng nhận về văn bằng tốt nghiệp của Cục Quản lý chất lượng- Bộ GDĐT.

  • Bài báo khoa học

Là tác giả chính hoặc đồng tác giả của tối thiểu 01 bài báo liên quan đến lĩnh vực dự định nghiên cứu đăng trong các tạp chí khoa học hoặc kỷ yếu hội nghị, hội thảo khoa học chuyên ngành có phản biện hoặc có chỉ số ISSN/ISBN trong thời hạn 03 năm (36 tháng) tính đến ngày đăng ký dự tuyển (theo danh mục tạp chí của Hội đồng chức danh Nhà nước qui định)

  • Cán bộ hướng dẫn (CBHD):
    • Mỗi NCS có tối đa 02 người hướng dẫn, trong đó có ít nhất 01 người hướng dẫn là giảng viên cơ hữu của trường ĐH KHTN, ĐHQG-HCM (phụ lục 4)
    • Người hướng dẫn phải có tên trong danh sách tại phụ lục 4. Trường hợp chưa có tên tại phụ lục 4, CBHD cần liên hệ bộ môn phụ trách ngành để cập nhật thông tin người hướng dẫn.
  • Về trình độ ngoại ngữ: Có 1 trong các văn bằng/ chứng chỉ ngoại ngữ như quy định tại phụ lục 5 thông báo này.

 Bài luận về hướng nghiên cứu: (báo cáo phỏng vấn)

– Bài luận được viết và báo cáo bằng tiếng Việt và theo hướng dẫn tại phụ lục 6a, 6b  thông báo này.

– Người dự tuyển có nguyện vọng đăng ký viết luận án tiến sĩ bằng tiếng Anh thì nộp phiếu đăng ký tại phòng ĐT SĐH chậm nhất là trước khi báo cáo tiểu luận tổng quan và phải được CSĐT chấp thuận.

  • Thư giới thiệu: Có hai thư giới thiệu của hai giảng viên hoặc nghiên cứu viên (chỉ được tối đa 1 thư từ CBHD) có chức danh giáo sư hoặc phó giáo sư hoặc có học vị tiến sĩ khoa học hoặc học vị tiến sĩ đang công tác tại các cơ quan nghiên cứu, các trường đại học, cao đẳng, các Viện có cùng ngành với người dự tuyển.
  • Thâm niên công tác: không bắt buộc.
  • Có giấy xác nhận của địa phương nơi cư trú xác nhận nhân thân tốt và hiện không vi phạm pháp luật. (xác nhận vào mẫu sơ yếu lý lịch trong hồ sơ dự tuyển)
  • Nộp hồ sơ đầy đủ và đúng thời hạn qui định

3. TIÊU CHÍ XÉT TUYỂN:

    • Môn Ngoại ngữ: Người dự tuyển đạt yêu cầu về năng lực ngoại ngữ như qui định tại phụ lục 4 thông báo này.
    • Phỏng vấn xét tuyển:

Tiểu ban chuyên môn phỏng vấn trực tiếp để đánh giá trình độ chuyên môn, khả năng tự nghiên cứu, học lực ở bậc đại học, thạc sĩ, …. xét duyệt hướng nghiên cứu của đề tài luận án tiến sĩ.

Điểm trung bình chung của tất cả thành viên Tiểu ban chuyên môn phải đạt từ 7.0 trở lên.

    • Bài báo khoa học: như qui định tại mục 2.2 thông báo này
    • Đánh giá của Hội đồng tuyển sinh:

Hội đồng tuyển sinh Sau đại học sẽ phê duyệt danh sách ứng viên trúng tuyển dựa trên đề nghị của tiểu ban chuyên môn, trình độ ngoại ngữ, bài báo khoa học và chỉ tiêu năm 2021- đợt 1.

4. HỒ SƠ DỰ TUYỂN, THỜI GIAN THI VÀ LỆ PHÍ:

4.1. Phát và nhận hồ sơ dự tuyển:

Người dự tuyển liên hệ đăng ký hồ sơ tại phòng ĐT Sau đại học, trường ĐH Khoa học Tự nhiên từ ngày 31/3/2021 đến 16g ngày 04/5/2021 (giờ hành chính).

Nộp hồ sơ thi tuyển từ ngày 31/3/2021 đến 16g ngày 04/5/2021 (giờ hành chính). Nhà trường chỉ nhận các hồ sơ đầy đủ, đúng qui định và đúng thời hạn.

  • Đối với người dự tuyển sẽ nhận bằng tốt nghiệp thạc sĩ sau ngày 28/5/2021 thì nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp thay cho bản sao bằng thạc sĩ khi nộp hồ sơ dự tuyển và phải nộp bổ sung bản sao bằng thạc sĩ trước ngày 15/6/2020. Sau thời hạn này nếu không bổ sung bản sao bằng tốt nghiệp thạc sĩ sẽ bị hủy kết quả xét tuyển.
  • Đối với người dự tuyển sẽ tốt nghiệp đại học vào tháng 4/2021 thì nộp giấy chứng nhận tốt nghiệp thay cho bản sao bằng TNĐH khi nộp hồ sơ dự tuyển và phải nộp bổ sung bản sao bằng TNĐH trước ngày 28/5/2021. Sau thời hạn này nếu không bổ sung bản sao bằng TNĐH sẽ bị hủy kết quả xét tuyển.

4.2. Lệ phí đăng ký dự tuyển và lệ phí xét tuyển (nộp cùng với nộp hồ sơ dự thi):

– Lệ phí đăng ký dự tuyển: 60.000đ/ người dự tuyển

– Lệ phí xét tuyển: 200.000đ/ người dự tuyển

4.3. Lịch xét tuyển

Ngày phỏng vấn xét tuyển: 1 buổi trong thời gian từ 22/5/2021 – 29/5/2021 (lịch cụ thể từng ngành sẽ thông báo vào giữa tháng 5/2021 tại trang web https://sdh.hcmus.edu.vn/)

4.4. Kết quả xét tuyển: dự kiến sau ngày 28/6/2021 tại trang web: https://sdh.hcm.edu.vn

5. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾN SĨ: Xem thông tin chi tiết tại phụ lục 7

6. CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ TIẾN SĨ:

Người dự tuyển chưa đáp ứng được các qui định về điều kiện dự tuyển có thể nộp hồ sơ đăng ký học dự bị tiến sĩ. Các môn học trong thời gian dự bị tiến sĩ sẽ được bảo lưu tối đa 24 tháng.

Chương trình học dự bị tiến sĩ vui lòng xem chi tiết tại trang web: https://sdh.hcmus.edu.vn/

Nơi nhận:
– Các Sở, Trường ĐH, CĐ, …
– Website: https://sdh.hcmus.edu.vn
– ĐHQG -HCM (để báo cáo)
– Lưu VT, Phòng SĐH

KT. HIỆU TRƯỞNG

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)  

Trần Lê Quan

 


Phụ lục 1. Danh mục ngành tuyển sinh và chỉ tiêu

 DANH MỤC NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU

XÉT TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH NĂM 2021 – ĐỢT 1

(*): Chỉ tiêu có thể điều chỉnh sau khi có kết quả thi tuyển

Stt Mã số Ngành đào tạo Dự kiến
chỉ tiêu (*)
Ghi chú
1. 9480101 Khoa học máy tính 6
2. 9480104 Hệ thống thông tin 1
3. 9460102 Toán giải tích Không tuyển
4. 9460104 Đại số và lí thuyết số 10
5. 9460106 Lí thuyết xác suất và thống kê toán học 6
6. 9460112 Toán Ứng dụng 8
7. 9460110 Cơ sở toán cho tin học 3
8. 9440103 Vật lý lý thuyết và vật lý toán 2
9. 9440110 Quang học 3
10. 9440111 Vật lý địa cầu 2
11. 9440106 Vật lý nguyên tử và hạt nhân 5
12. 9440104 Vật lý chất rắn 1
13. 9440105 Vật lý vô tuyến và điện tử 6
14. 9440114 Hoá hữu cơ 10
15. 9440118 Hoá phân tích 2
16. 9440119 Hoá lý thuyết và hoá lý 8
17. 9420116 Hoá sinh học 5
18. 9420112 Sinh lý học thực vật 3
19. 9420104 Sinh lý học người và động vật 5
20. 9420107 Vi sinh vật học 3
21. 9420120 Sinh thái học 4
22. 9420121 Di truyền học 2
23. 9420201 Công nghệ sinh học 5
24. 9440201 Địa chất học 3
25. 9850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 3
26. 9440303 Môi trường đất và nước 3

 


Phụ lục 2. Danh mục ngành đúng, ngành phù hợp

DANH MỤC NGÀNH ĐÚNG, NGÀNH PHÙ HỢP TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ

 

Stt Ngành dự thi cao học Ngành tốt nghiệp đại học Ngành tốt nghiệp thạc sĩ
1. Khoa học máy tính Tin học; Công nghệ thông tin; Sư phạm Tin; Công nghệ kỹ thuật máy tính; Tin học; Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính.
2. Hệ thống thông tin Tin học; Công nghệ thông tin; Sư phạm Tin; Tin học quản lý; Hệ thống thông tin quản lý; Hệ thống thông tin kinh tế, Công nghệ kỹ thuật máy tính Tin học; Công nghệ thông tin; Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính.
3. Đại số và lý thuyết số Toán học; Toán tin; Sư phạm Toán Đại số và lý thuyết số
4. Toán giải tích Toán học; Toán tin; Toán ứng dụng, Thống kê; Sư phạm Toán; Toán giải tích
5. Lý thuyết xác suất và thống kê toán học Toán; Toán tin; Toán ứng dụng, Thống kê; Sư phạm Toán; Lý thuyết xác suất và TK toán học; Thống kê
6. Cơ sở toán cho tin học Toán; Sư phạm Toán; Toán – Tin, Tin học, Sư phạm Tin, CNTT, Tin học quản lý, Toán ứng dụng Cơ sở toán cho tin học; Tin học; Khoa học máy tính; Toán ứng dụng
7. Toán ứng dụng Toán học; Toán tin; Toán ứng dụng; Toán cơ; Thống kê; Sư phạm Toán; Toán ứng dụng; Toán giải tích; Lý thuyết xác suất và TK toán học
8. Vật lý lý thuyết và vật lý toán Vật lý, Sư phạm Lý Vật lý lý thuyết và vật lý toán
9. Quang học Vật lý; Khoa học Vật liệu, Sư phạm Lý; Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật điện tử-viễn thông; Hóa học (chuyên ngành Hóa lý) Quang học; Vật lý vô tuyến và điện tử; Vật lý ứng dụng; Khoa học vật liệu; Vật lý kỹ thuật
10. Vật lý nguyên tử và hạt nhân Vật lý, Sư phạm Lý, Vật lý hạt nhân; Kỹ thuật hạt nhân; Vật lý Kỹ thuật Vật lý nguyên tử và hạt nhân; Vật lý Kỹ thuật
11. Vật lý địa cầu Vật lý, Sư phạm Lý, Hải dương học; Khí tượng khí hậu học Vật lý địa cầu
12. Vật lý chất rắn Quang học; Khoa học vật liệu; Vật lý vô tuyến và điện tử
13. Vật lý vô tuyến và điện tử Điện tử-Viễn thông; Điện-Điện tử; Vật lý điện tử; Vật lý Tin học; Kỹ thuật máy tính, Công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ thuật cơ khí Kỹ thuật điện tử; Điện tử- Viễn thông; Điện-Điện tử; Vật lý điện tử; Vật lý Tin học; Vi điện tử và thiết kế vi mạch
14. Hóa hữu cơ Hóa học; Công nghệ hóa học; Công nghệ thực phẩm; Sư phạm Hóa; Kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Công nghệ kỹ thuật hóa học; Khoa học ứng dụng Hóa hữu cơ; Hóa học; Công nghệ hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật hóa học; Hóa dược; Công nghệ kỹ thuật hóa học; Hóa phân tích
15. Hóa lý thuyết và hóa lý Hóa học; Công nghệ hóa; Khoa học Vật liệu; Sư phạm Hóa; Công nghệ Thực phẩm Hóa lý thuyết và hóa lý; Hóa học; Công nghệ hóa; Khoa học vật liệu; Công nghệ thực phẩm
16. Hóa phân tích Hóa học; Công nghệ Thực phẩm, Công nghệ Hóa; Sư phạm Hóa Hóa phân tích; Hóa học; Công nghệ thực phẩm, Công nghệ hóa học
17. Sinh lý học Thực vật Sinh học; Sinh-môi trường; Công nghệ sinh học, Sư phạm Sinh; Nông học; Khoa học cây trồng Sinh lý thực vật; Sinh học; Công nghệ sinh học; Nông học; Khoa học cây trồng
18. Sinh lý học người và động vật Sinh học; Sinh-môi trường; Công nghệ sinh học, Sư phạm Sinh Sinh lý động vật; Sinh học; Công nghệ sinh học; Di truyền
19. Hóa sinh hoc Sinh học; Sinh-môi trường; Công nghệ sinh học, Sư phạm Sinh Hóa sinh học; Sinh học; Công nghệ sinh học.
20. Sinh thái học Sinh học; Sinh-môi trường; Công nghệ sinh học, Sư phạm Sinh; Khoa học sự sống; QL nguồn lợi thủy sản; QL Môi trường; Thiết kế cảnh quan Sinh thái học; Sinh học; Công nghệ sinh học, Khoa học sự sống; Quản lý tài nguyên và Môi trường; Thiết kế cảnh quan; Thực vật học
21. Vi sinh vật học Sinh học; Sinh-môi trường; CNSH, Sư phạm Sinh Vi sinh vật học; Sinh học; CNSH; Di truyền; Hóa sinh học.
22. Di truyền học Sinh học; Sinh-môi trường; Công nghệ sinh học, Sư phạm Sinh Di truyền; Vi sinh vật học; Sinh học; CNSH; Hóa sinh học
23. Công nghệ sinh học Sinh học; Sinh-môi trường; Công nghệ sinh học, Sư phạm Sinh; Khoa học cây trồng Công nghệ sinh học; Di truyền học; Vi sinh vật học; Sinh học; Hóa sinh học;
24. Địa chất học Ngành đúng: Địa chất học, Kỹ thuật địa chất

Ngành gần: Địa kỹ thuật, Địa môi trường, Địa chất dầu khí, Địa vật lý, Vật lý địa cầu, Quản lý tài nguyên thiên nhiên, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý tài nguyên khoáng sản, Kỹ thuật dầu khí, Khoa học Trái đất, GIS và viễn thám.

Ngành đúng: Địa chất học, Kỹ thuật địa chất

Ngành gần: Địa kỹ thuật, Địa môi trường, Địa chất dầu khí, Địa vật lý, Vật lý địa cầu, Quản lý tài nguyên thiên nhiên, Quản lý tài nguyên và môi trường, Quản lý tài nguyên khoáng sản, Kỹ thuật dầu khí, Khoa học Trái đất, GIS và viễn thám.

25. Môi trường đất và nước Môi trường; Kỹ thuật Môi trường; Quản lý môi trường Khoa học môi trường; Kỹ thuật Môi trường; Quản lý tài nguyên và môi trường
26. Quản lý tài nguyên và môi trường Môi trường, Kỹ thuật Môi trường, Quản lý môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường; Khoa học môi trường; Kỹ thuật Môi trường

 


Phụ lục 3. Danh mục ngành gần, ngành khác

DANH MỤC NGÀNH GẦN, NGÀNH KHÁC

TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ

Stt Ngành dự thi NCS Ngành TN ĐH, Thạc sĩ Môn học BTKT
      1. Lý thuyết xác suất và thống kê toán học Toán ứng dụng; những ngành khác thì xem xét từng trường hợp Tùy trường hợp cụ thể Khoa sẽ đề xuất môn bổ túc kiến thức
      2. Toán giải tích Toán ứng dụng; những ngành khác thì xem xét từng trường hợp Tùy trường hợp cụ thể Khoa sẽ đề xuất môn bổ túc kiến thức
      3. Đại số và lý thuyết số Xét theo từng trường hợp Tùy trường hợp cụ thể Khoa sẽ đề xuất môn bổ túc kiến thức
      4. Cơ sở toán cho tin học Xét theo từng trường hợp Tùy trường hợp cụ thể Khoa sẽ đề xuất môn bổ túc kiến thức
      5. Toán ứng dụng Xét theo từng trường hợp Tùy trường hợp cụ thể Khoa sẽ đề xuất môn bổ túc kiến thức
      6. Quang học Kỹ thuật Y tế 1/ VL Laser và quang phổ laser
2/ Quang phổ ứng dụng
3/ Kỹ thuật phân tích vật liệu rắn
4/ Vật lý tinh thể
      7. Vật lý chất rắn Kỹ thuật điện tử- Viễn thông máy tính 1/ Vật lý tinh thể
2/ Thiết bị quang điện
3/ Một số PPNC cấu trúc tinh thể và cấu trúc vùng năng lượng của CR
4/ Công nghệ chế tạo màng mỏng
5/ Vật liệu thông minh & ứng dụng
      8. Vật lý địa cầu Vật lý kỹ thuật 1/ Thăm dò điện
2/ Thăm dò địa chấn
3/ Phương pháp điện từ
      9. Vật lý địa cầu Địa chất học
Kỹ thuật dầu khí
1/ VL Địa cầu môi trường
2/ VLĐC ứng dụng
  10. Vật lý lý thuyết và vật lý toán Vật lý nguyên tử hạt nhân & năng lượng cao 1/ Cơ sở VL cho VLLT
2/ Lý thuyết trường lượng tử
3/ Lý thuyết trường hấp dẫn
4/ Lý thuyết chất rắn
5/ Lý thuyết hệ nhiều hạt
6/ Môn tự chọn (3TC)
  11. Hoá hữu cơ Khoa học & Công nghệ thực phẩm

Công nghệ thực phẩm & đồ uống

1/ Hoá học các hợp chất tự nhiên
2/ Tổng hợp hữu cơ và hoá học xanh
3/ Các phương pháp phổ nghiệm trong hoá hữu cơ
4/ Hoá học lập thể hữu cơ chuyên sâu
5/ Cơ chế phản ứng hữu cơ
  12. Hoá hữu cơ Công nghệ hoá học 1/ Hoá học các hợp chất thiên nhiên
2/ Tổng hợp hữu cơ và hoá học xanh 1
3/ Các phương pháp phổ nghiệm trong hoá hữu cơ
4/ Cơ chế phản ứng hữu cơ
  13. Hoá hữu cơ Hoá phân tích Hoá học các hợp chất thiên nhiên
  14. Hoá lý thuyết và hoá lý Hoá phân tích 1/ Hoá học xúc tác
2/ Kỹ thuật điện hoá hiện đại
3/ chọn 1 trong 2 môn:
– Thực tập điện hoá nâng cao
– Hóa lượng tử ứng dụng nâng cao
  15. Hoá lý thuyết và hoá lý Vật liệu và linh kiện nano 1. Phổ nghiệm chuyên sâu
2. Kỹ thuật điện hóa hiện đại
3. Hóa xúc tác
4. Tổng hợp và biến tính polymer
  16. Công nghệ sinh học Kỹ thuật môi trường; BTKT các môn cơ sở và chuyên ngành của bậc thạc sĩ ngành CNSH (PT2)
  17. Công nghệ sinh học Dược học;

Dược lý và Dược lâm sàng;

Chấn thương chỉnh hình

1/ Sinh học phân tử tế bào
2/ Miễn dịch học phân tử và tế bào nâng cao
3/ Các vấn đề hiện đại trong CNSH
4/ Công nghệ Y sinh học tái tạo
5/ Sinh học ung thư
  18. Công nghệ sinh học Thực vật học; Sinh học thực nghiệm 1/ Phương pháp luận NCKH
2/ Sinh học phân tử tế bào
3/ Miễn dịch học phân tử & TB nâng cao
4/ Các vấn đề hiện đại trong CNSH
  19. Di truyền học Y khoa Sinh học phân tử đại cương
  20. Sinh thái học Kỹ thuật môi trường 1/ Sinh học bảo tồn
2/ Hệ sinh thái đất ngập nước
3/ Thực tập chuyên đề
4/ Môn tự chọn
  21. Vi sinh vật học Sinh học thực nghiệm 1/ Phương pháp NCKH
2/ Sinh học tế bào
3/ Sinh học phân tử Eukaryote
4/ Di truyền học vi sinh vật
5/ Biến dưỡng năng lượng và vật chất ở vi sinh vật
6/ Thực tập chuyên ngành vi sinh
  22. Vi sinh vật học Sinh lý động vật Học bổ sung khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành của ctrinh ThS
  23. Sinh lý học người và động vật Vi sinh vật học 1/ Nội tiết học
2/ Sinh lý dinh dưỡng
3/ Sinh lý sinh hoá các quá trình trong cơ thể
  24. Sinh lý học người và động vật Y Khoa 1/ Y sinh học tái tạo

2/ Chuẩn đoán phân từ

  25. Hoá sinh học Công nghệ thực phẩm & đồ uống; Hóa học; Sinh lý thực vật; Sinh thái môi trường 1/ Thu nhận và ứng dụng các hợp chất có hoạt tính sinh học

2/ Enzyme học nâng cao

  26. Hoá sinh học Dược lý – Dược lâm sàng 1/ Kỹ thuật sinh hoá (chọn 1 trong 2: lý thuyết hoặc thực tập)
2/ Enzyme học nâng cao
  27. Hoá sinh học Y học cổ truyền 1/ Kỹ thuật sinh hoá (chọn 1 trong 2: lý thuyết hoặc thực tập)
2/ Enzyme học nâng cao3/ Công nghệ sinh hoá học
  28. Quản lý tài nguyên và môi trường Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học; Sinh thái học; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên; Quản lý tài nguyên rừng; Bản đồ, viễn thám và hệ thống thông tin địa lý; Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ; Địa lý tự nhiên; Địa lý tài nguyên và môi trường;

Khí tượng và khí hậu học; Thủy văn học; Hải dương học; Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững; Đô thị học; Quản lý đô thị; Kỹ thuật tài nguyên nước; kỹ thuật cấp nước.

1/ Quản lý tổng hợp tài nguyên và môi trường
2/ Quan trắc và đánh giá chất lượng môi trường
3/ GIS và Viễn thám ứng dụng trong QLTN & MT
  29. Môi trường đất và nước Hóa học, Công nghệ kỹ thuật hóa học; Sinh học, Công nghệ sinh học;

Khoa học về trái đất;

Địa chất học, Địa lý, Khí tượng thủy văn, Địa vật lý; Hải dương học, Lâm nghiệp; Nông nghiệp;

Đô thị học, Cấp thoát nước ; Kỹ thuật trắc địa, Bản đồ

1/ Khoa học môi trường
2/ Hoá môi trường
3/ Chuyên đề kiến thức nâng cao

 


Phụ lục 4. Danh cách giảng viên hướng dẫn

DANH SÁCH GIẢNG VIÊN NHẬN HƯỚNG DẪN NGHIÊN CỨU SINH VÀ HƯỚNG NGHÊN CỨU

Stt Ngành tuyển sinh Hướng nghiên cứu, lĩnh vực nghiên cứu Họ tên Giảng viên có thể nhận hướng dẫn NCS
1 Khoa học máy tính Công nghệ phần mềm TS. Nguyễn Văn Vũ
TS. Nguyễn Thị Minh Tuyền
PGS.TS. Trần Đan Thư
TS. Ngô Huy Biên
TS. Lâm Quang Vũ
Trí tuệ nhân tạo
Khoa học dữ liệu
GS.TS. Lê Hoài Bắc
PGS.TS. Vũ Hải Quân
TS. Nguyễn Hải Hải
Xử lý tín hiệu TS. Châu Thành Đức
TS. Ngô Minh Nhựt
Sinh trắc học TS. Bùi Tiến Lên
PGS.TS. Lê Hoàng Thái
Tối ưu hóa TS. Đinh Bá Tiến
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên PGS.TS. Đinh Điền
Xử lý ảnh PGS.TS. Dương Anh Đức
GS.TS. Masayuki Fukuzawa
Mật mã học và an ninh thông tin PGS.TS. Nguyễn Đình Thúc
TS. Bùi Văn Thạch
Thị giác máy tính PGS.TS. Lý Quốc Ngọc
TS. Trần Thái Sơn
TS. Võ Hoài Việt
TS. Nguyễn Ngọc Thảo
Bảo mật, kỹ thuật phần mềm PGS.TS. Trần Minh Triết
TS. Trương Toàn Thịnh
Khoa học máy tính TS. Nguyễn Hải Minh
TS. Nguyễn Đức Hoàng Hạ
TS. Nguyễn Thanh Phương
TS. Trần Trung Dũng
2 Hệ thống thông tin Dịch vụ thông minh TS. Nguyễn Trần Minh Thư
TS. Phạm Nguyễn Cương
TS. Thái Lê Vinh
Khai thác dữ liệu TS. Lê Thị Nhàn
Khai thác văn bản PGS.TS. Hồ Bảo Quốc
TS. Lê Nguyễn Hoài Nam
Bảo mật dữ liệu TS. Phạm Thị Bạch Huệ
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên TS. Nguyễn Trường Sơn
Hê thống thông tin TS. Vũ Thị Mỹ Hằng
3 Toán giải tích Không tuyển
4 Đại số và lí thuyết số Lý thuyết vành và Lý thuyết nhóm GS. TS. Bùi Xuân Hải
PGS. TS. Mai Hoàng Biên
TS. Trần Ngọc Hội
TS. Nguyễn Văn Thìn
TS. Nguyễn Kim Ngọc
Lý thuyết mô-đun TS. Nguyễn Khánh Tùng
Đại số tính toán TS. Bùi Anh Tuấn
Mật mã TS. Lê Văn Luyện
Đại số đồ thị TS. Trịnh Thanh Đèo
5 Lí thuyết xác suất và thống kê toán học Thống kê phi tham số, Thống kê ứng dụng TS. Nguyễn Thị Mộng Ngọc
TS. Hoàng Văn Hà
TS. Lê Thị Xuân
GS.TS. Đặng Đức Trọng
6 Cơ sở toán học cho tin học Máy học
Thị giác máy tính
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
TS. Nguyễn Thanh Bình
TS. Trần Anh Tuấn
7 Toán ứng dụng Cơ học TS. Trịnh Anh Ngọc
TS. Vũ Đỗ Huy Cường
Thống kê trong sinh học PGS.TS. Đinh Ngọc Thanh
Tối ưu PGS.TS. Nguyễn Lê Hoàng Anh
TS. Nguyễn Thị Thu Vân
TS. Võ Sĩ Trọng Long
8 Vật lý lý thuyết và vật lý toán – Lý thuyết trường hạt cơ bản
– Lý thuyết cấu trúc nguyên tử
– Lý thuyết chất rắn
TS. Phan Hồng Khiêm
TS. Võ Quốc Phong
GS.TS. Lê Văn Hoàng
9 Quang học – Vật lý nano, photonincs, quang bán dẫn.
– Quang phổ Raman khuếch đại – SERS, phân tích hóa dược chất.
– Quang xúc tác, xử lý môi trường
– Vật liệu y sinh
PGS.TS. Lê Vũ Tuấn Hùng
PGS.TS. Lâm Quang Vinh
PGS.TS. Trần Cao Vinh
PGS.TS. Trần Thị Thanh Vân
PGS.TS. Phan Bách Thắng
PGS.TS. Vũ Thị Hạnh Thu
TS. Lê Trấn
10 Vật lý nguyên tử và hạt nhân – Lý thuyết hạt nhân
– Kỹ thuật hạt nhân trong cộng nghiệp
– Vật lý Y khoa
– Vật lý hạt nhân trong môi trường
GS.TS. Châu Văn Tạo
PGS.TS. Trương Thị Hồng Loan
PGS.TS. Huỳnh Trúc Phương
PGS.TS. Trần Thiện Thanh
PGS.TS. Lê Công Hảo
TS. Võ Hồng Hải
TS. Hoàng Thi Kiều Trang
TS. Phan Lê Hoàng Sang
TS. Trần Nhân Giang
11 Vật lý chất rắn Vật lý chất rắn và ứng dụng PGS.TS. Trần Quang Trung
TS. Lê Thụy Thanh Giang
12 Vật lý địa cầu Vật lý địa cầu thăm dò (các phương pháp thăm dò trong địa Vât lý); Thiên văn học; Động đất, sóng thần PGS.TS. Nguyễn Thành Vấn
PGS.TS. Trần Vĩnh Tuân
PGS.TS. Trần Văn Nhạc
TS. Lê Văn Anh Cường
Mô hình thủy động lực vùng rừng ngập mặn
Động lực học vùng ven bờ và cửa sông
PGS.TS. Võ Lương Hồng Phước
TS. Lê Ánh Hạ
Mạch và hệ thống tích hợp thông minh TS. Bùi Trọng Tú
13 Vật lý vô tuyến và điện tử Hệ thống nhận dạng tốc độ nhanh hướng ASIC TS. Lê Đức Hùng
14 Hoá hữu cơ Hợp chất thiên nhiên và Hóa Dược GS.TS. Nguyễn Diệu Liên Hoa
PGS.TS. Nguyễn Trung Nhân
GS.TS. Nguyễn Thị Thanh Mai
PGS.TS. Tôn Thất Quang
Tổng hợp hữu cơ PGS.TS. Lưu Thị Xuân Thi
PGS.TS. Trần Hoàng Phương
TS. Nguyễn Huy Du
Tổng hợp hữu cơ, Tinh dầu TS. Nguyễn Thị Thảo Trân
15 Hoá phân tích Phát triển phương pháp và xây dựng quy trình phân tích trong lĩnh vực thực phẩm, môi trường PGS.TS. Nguyễn Văn Đông
PGS.TS. Nguyễn Ánh Mai
TS. Nguyễn Huy Du
16 Hoá lí thuyết và hoá lí Hóa tính toán PGS.TS. Phạm Trần Nguyên Nguyên
Nguồn điện hóa học PGS.TS Trần Văn Mẫn
PGS.TS Lê Mỹ Loan Phụng
Quang điện hóa học và điện hóa môi trường PGS.TS. Nguyễn Thái Hoàng
TS. Huỳnh Lê Thanh Nguyên
Hóa xúc tác TS. Cổ Thanh Thiện
Hóa polyme PGS.TS Hoàng Ngọc Cường
TS. Nguyễn Công Tránh
TS. Nguyễn Ngọc Ân
17 Sinh lý học thực vật Dinh dưỡng thực vật PGS.TS. Trần Thanh Hương
TS. Trần Thị Thanh Hiền
Biến dưỡng thực vật PGS.TS. Nguyễn Du Sanh
TS. Trần Thị Thanh Hiền
TS. Đỗ Thường Kiệt
Sự tăng trưởng và phát triển của thực vật PGS.TS. Trần Thanh Hương
TS. Đỗ Thường Kiệt
TS. Trần Thị Thanh Hiền
Sinh lý vi tảo và ứng dụng
Phương pháp nuôi cấy mô và tế bào thực vật
PGS.TS. Trần Thanh Hương
18 Sinh lý học người và động vật Sinh lý và di truyền trong ung thư PGS.TS. Nguyễn Thị Huệ
PGS.TS. Phạm Văn Phúc
Công nghệ tế bào gốc, vật liệu y sinh và y sinh học tái tạo PGS.TS. Phạm Văn Phúc
PGS.TS. Trương Hải Nhung
TS. Đặng Thị Tùng Loan
19 Vi sinh vật học Vi sinh môi trường; Đề kháng kháng sinh ở vi sinh vật PGS.TS. Phan Thị Phượng Trang
Phát triển vaccine và tá dược
Phát triển vector biểu hiện protein tái tổ hợp trong Bacillus subtilis; Vi sinh vật gây bệnh
PGS.TS. Nguyễn Đức Hoàng
20 Hoá sinh học Nghiên cứu cơ chế và ứng dụng các hợp chất có hoạt tính sinh học (tách chiết từ nguồn vi sinh, thực vật) và tổng hợp PGS.TS. Ngô Đại Nghiệp
Sản xuất khí sinh học từ bùn của nhà máy xử lý nước thải đô thị TS. Nguyễn Dương Tâm Anh
Rà soát, phân lập và xác định chức năng của các gene mới liên quan đến quá trình sinh tổng hợp các hợp chất thứ cấp ở thực vật và vi sinh vật. TS. Nguyễn Thị Hồng Thương
Sinh hóa thực vật PGS.TS. Quách Ngô Diễm Phương
Nghiên cứu chiết xuất dầu từ puree bơ đồng thời bằng enzyme với lên men vi sinh vật và thử đánh giá một số hoạt tính sinh học. PGS.TS. Trần Văn Hiếu
21 Sinh thái học Nguồn gen, sinh thái và tiến hóa động vật (côn trùng, cá, lưỡng cư bò sát) và các dịch vụ sinh thái liên quan ở Việt Nam. PGS.TS. Hoàng Đức Huy
Sinh học, sinh thái học và quản trị thực vật ngoại lai xâm lấn TS. NguyễnThị Lan Thi
Hệ sinh thái đất ngập nước và an ninh nguồn nước; Các dịch vụ hệ sinh thái đất ngập nước; Quản trị tài nguyên thiên nhiên và phát triển sinh kế bền vững TS. Nguyễn Thị Kim Dung
22 Di truyền học Di truyền người: nghiên cứu cơ bản và ứng dụng
Di truyền vi sinh vật: nghiên cứu cơ bản và ứng dụng
TS. Nguyễn Hoàng Chương
TS. Nguyễn Thụy Vy
23 Công nghệ sinh học –    Nghiên cứu cảm biến sinh học phát hiện VSV gây bệnh
–    Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bề mặt tế bào vi khuẩn Lactobacillus trong phòng bệnh cho người
–    Nghiên cứu tạo kit phát hiện nhanh bệnh ở thủy, hải sản
PGS.TS. Trần Văn Hiếu
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bề mặt tế bào nấm men trong phát triển các sản phẩm phục vụ nông nghiệp, thực phẩm và nuôi trồng thủy sản PGS.TS. Đặng Thị Phương Thảo
TS. Nguyễn Thị Mỹ Trinh
Nghiên cứu thiết lập cơ sở dữ liệu cây thuốc dân gian tại Việt Nam và phân tích hoạt tính sinh học của các cây thuốc tiềm năng PGS.TS. Đặng Thị Phương Thảo
TS. Nguyễn Thị Mỹ Trinh
Nghiên cứu biểu hiện protein tái tổ hợp và ứng dụng TS. Nguyễn Trí Nhân
24 Địa chất học Địa chất khu vực TS. Phạm Huy Long
PGS. TS. Phạm Trung Hiếu
TS. Đỗ Văn Lĩnh
Thạch luận đá magma và sinh khoáng TS. Lê Đức Phúc
TS. Nguyễn Kim Hoàng
PGS.TS. Phạm Trung Hiếu
Thạch học và khoáng vật TS. Nguyễn Kim Hoàng
TS. Lê Đức Phúc
Địa chất Dầu khí PGS. TS. Hoàng Đình Tiến
TS. Bùi Thị Luận
Địa chất môi trường – Tai biến địa chất PGS. TS. Hoàng Thị Thanh Thủy
TS. Nguyễn Thị Tố Ngân.
25 Môi trường đất và nước Địa môi trường
Bảo tồn di sản địa chất
Hóa môi trường
Sinh môi trường
Vật liệu môi trường
Tài nguyên nước
PGS.TS Hà Quang Hải
PGS.TS. Tô Thị Hiền
PGS.TS Vũ Văn Nghị
TS. Lê Tự Thành
TS. Trần Thị Thu Dung
TS. Nguyễn Ái Lê
TS. Nguyễn Thanh Tâm
TS. Trương Thị Cẩm Trang
TS. Nguyễn Thị Thanh Huệ
26 Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý, khai thác sử dụng hợp lý và bền vững tài nguyên thiên nhiên.
Quản lý chất thải, quản lý chất lượng môi trường.
Quản lý môi trường đô thị và công nghiệp.
Các công cụ trong quản lý tài nguyên và môi trường.
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững.
Mô hình hóa môi trường.
GIS và viễn thám ứng dụng;
PGS.TS. Trương Thanh Cảnh
PGS.TS. Tô Thị Hiền
PGS.TS. Đào Nguyên Khôi
TS. Bùi Việt Hưng

 
 


Phụ lục 5. Yêu cầu về trình độ ngoại ngữ


YÊU CẦU VỀ TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ

ĐỐI VỚI NGƯỜI DỰ TUYỂN TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ

1. Chứng chỉ ngoại ngữ đầu vào trình độ tiến sĩ:

Chứng chỉ có thời hạn 02 năm tính từ ngày cấp chứng chỉ đến ngày đăng ký dự tuyển, đạt tối thiểu trình độ B2 theo CEFR. Cụ thể gồm các chứng chỉ:

Stt Ngôn ngữ Chứng chỉ Điểm tối thiểu (B2)
1 Tiếng Anh TOEFL iBT 46
2 IELTS (Academic Test) 5.5
3 TOEIC (L-R) và TOEIC (S-W) 550 và 220
4 Cambridge Assessment English B2 First
B2 Business Vantage
Linguaskill.
Thang điểm : 160
5 Tiếng Pháp CIEP/Alliance française diplomas TCF 400
Văn bằng DELF B2
Diplôme de Langue
6 Tiếng Đức Goethe -Institut
TestDaF
Goethe- Zertifikat B2
TDN3- TDN4
7 Tiếng Trung Chinese Hanyu Shuiping Kaoshi (HSK) HSK Level 4
8 Tiếng Nhật Japanese Language Proficiency Test (JLPT) JLPT N3
9 Tiếng Nga Тест по русскому языку как иностранному (ТРКИ) ТРКИ-2
10 Tiếng Hàn TOPIK TOPIK Level 4

 

2. Văn bằng ngoại ngữ xét đầu vào trình độ tiến sĩ

3. Người dự tuyển là công dân Việt Nam có một trong những minh chứng sau:

  • Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo toàn thời gian ở nước ngoài mà trong đó ngôn ngữ giảng dạy là ngôn ngữ của môn thi ngoại ngữ, được cơ quan có thẩm quyền công nhận văn bằng theo quy định hiện hành;
  • Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo ở một số trường đại học của Việt Nam hoặc chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp (PFIEV) được ủy ban bằng cấp kỹ sư (CTI, Pháp) công nhận, có đối tác nước ngoài cùng cấp bằng; Có bằng tốt nghiệp các chương trình giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh không qua phiên dịch được Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc ĐHQG-HCM công nhận;
  • Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ nước ngoài thuộc 1 trong 7 ngôn ngữ: Anh, Pháp, Nga, Đức, Trung, Nhật, Hàn.
  • 4. Người dự tuyển là công dân nước ngoài, lưu học sinh Hiệp định (là người nước ngoài được tiếp nhận học tập tại Việt Nam và được Chính phủ Việt Nam cấp học bổng theo các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên) nếu đăng ký theo học các chương trình đào tạo bằng ngôn ngữ tiếng Việt phải đạt trình độ tiếng Việt tối thiểu từ bậc 4 trở lên theo Khung năng lực tiếng Việt dùng cho người nước ngoài hoặc đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ theo quy định ngoại ngữ của cơ sở đào tạo.

 


Phụ lục 6a: Mẫu trang bìa báo cáo

File đính kèm Mẫu trang bìa báo cáo

 


Phụ lục 6b: Hướng dẫn viết nội dung bài luận báo cáo

YÊU CẦU ĐỐI VỚI BÀI LUẬN BÁO CÁO

PHỎNG VẤN XÉT TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH

 Bài luận báo cáo được trình bày 1 mặt trên khổ giấy A4, cỡ chữ 13, Times New Roman; Canh lề trên, dưới, phải trái 2.5 cm;

  • Bài luận phỏng vấn và bản sao công trình khoa học được đóng bìa theo mẫu phụ lục 5a (không được đóng gáy xoắn và không photo ghép mặt)
  • Người dự tuyển trình bày báo cáo bằng power-point.

Bài luận phỏng vấn gồm 03 nội dung chính sau đây:

 

I. Phần 1: Kinh nghiệm chuyên môn và kế hoạch học tập:

  1. Lý do lựa chọn đề tài, lĩnh vực nghiên cứu.
  2. Mục tiêu và mong muốn đạt được khi đăng ký đi học nghiên cứu sinh.
  3. Lý do lựa chọn cơ sở đào tạo (nơi thí sinh đăng ký dự tuyển).
  4. Những dự định và kế hoạch để đạt được những mục tiêu mong muốn.
  5. Kinh nghiệm của người dự tuyển: về nghiên cứu, về thực tế, hoạt động xã hội và ngoại khóa khác; kiến thức, sự hiểu biết và những chuẩn bị của người dự tuyển trong vấn đề dự định nghiên cứu, phản ảnh sự khác biệt của cá nhân người dự tuyển trong quá trình học tập trước đây và những kinh nghiệm đã có. Lý giải về những khiếm khuyết hay thiếu sót (nếu có) trong hồ sơ như kết quả học đại học, thạc sĩ chưa cao…
  6. Dự kiến việc làm và các nghiên cứu tiếp theo sau khi tốt nghiệp.

II. Phần 2: Giới thiệu khái quát đề tài nghiên cứu hay định hướng nghiên cứu của luận án tiến sĩ.

  1. Tên đề tài/ định hướng đề tài nghiên cứu
  2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án
  3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
  4. Tóm tắt nội dung nghiên cứu luận án
  5. Nơi thực hiện đề tài nghiên cứu của luận án

III. Phần 3. Các bài báo khoa học đã công bố: (các bài công bố trong 3 năm gần nhất)

Liệt kê danh mục bài báo theo năm đăng và ghi rõ thông tin từng bài: Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, .., kèm bản sao bài báo đóng cùng quyển báo cáo.

TT Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí, số của tạp chí, trang đang bài báo, năm xuất bản Nơi đăng Số hiệu

(ISSN; ISBN, ..)

Ghi chú
Trong nước Quốc tế (tên nước)

 

 


Phụ lục 7: Giới thiệu chương trình đào tạo bậc Tiến sĩ

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP.HCM
TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BẬC TIẾN SĨ

1.Thời gian đào tạo:

  • Thời gian đào tạo trình độ tiến sĩ đối với người có bằng thạc sĩ cùng ngành là 03 năm; đối với người chỉ có bằng đại học cùng ngành là 04 năm.
  • Khóa tuyển năm 2021 sẽ bắt đầu nhập học từ tháng 12/2021

2. Chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ:

Khung chương trình chung bậc tiến sĩ của trường gồm các môn học và số tín chỉ qui định dưới đây, tuy nhiên mỗi ngành đào tạo sẽ có khung chương trình môn học và số tín chỉ qui định cụ thể theo từng khóa và cập nhật tại website: sdh.hcmus.edu.vn

3. Cấu trúc chương trình đào tạo:

Đối tượng NCS Tổng số tín chỉ Trong đó gồm
Học phần bổ sung Học phần trình độ tiến sĩ Luận án tiến sĩ
Bắt buộc (9 tín chỉ) Tự chọn
NCS chưa có bằng thạc sĩ ≥ 125 ≥ 30

(NCS học các môn học cơ sở và chuyên ngành của bậc thạc sĩ)

– Tiểu luận tổng quan (3TC)

– Chuyên đề tiến sĩ (2 CĐ- 6 tín chỉ)

6 – 12 80
NCS đã có bằng thạc sĩ ≥ 95 Áp dụng đối với NCS có bằng Thạc sĩ ngành gần hoặc ngành khác. Số tín chỉ bổ sung được xét theo từng trường hợp cụ thể trước khi nhập học. – Tiểu luận tổng quan (3TC)

-Chuyên đề tiến sĩ (2 CĐ- 6 tín chỉ)

6 – 12 80

 

a. Học phần bổ sung:

    • Đối với NCS đã có bằng thạc sĩ ngành gần, ngành khác với ngành đào tạo: căn cứ vào các môn học đã tích lũy ở trình độ thạc sĩ của người học, Nhà trường sẽ xác định số môn học và khối lượng tín chỉ nghiên cứu sinh cần phải học bổ sung của chương trình thạc sĩ tương ứng.
    • Đối với NCS chưa có bằng thạc sĩ: các môn học bổ sung bao gồm các môn học ở trình độ thạc sĩ thuộc ngành tương ứng, trừ các học phần ngoại ngữ và luận văn. Tổng số tín chỉ bổ sung tối thiểu 30 tín chỉ để đảm bảo nghiên cứu sinh đạt chuẩn đầu ra Bậc 7 của Khung trình độ quốc gia.

b. Học phần trình độ tiến sĩ: Mỗi nghiên cứu sinh phải hoàn thành tối thiểu 20 tín chỉ, trong đó gồm:

b.1. Học phần tiến sĩ bắt buộc (9 tín chỉ)

  • Tiểu luận tổng quan (3 tín chỉ): yêu cầu nghiên cứu sinh thể hiện khả năng phân tích, đánh giá các công trình nghiên cứu trong nước và quốc tế liên quan trực tiếp đến đề tài nghiên cứu, từ đó rút ra mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của luận án tiến sĩ;
  • Các chuyên đề tiến sĩ (6 tín chỉ): yêu cầu nghiên cứu sinh nâng cao năng lực nghiên cứu và tự nghiên cứu, cập nhật kiến thức mới liên quan trực tiếp đến đề tài nghiên cứu của luận án tiến sĩ. Mỗi nghiên cứu sinh hoàn thành 02 chuyên đề (3 tín chỉ/ chuyên đề)

b.2. Học phần tiền sĩ tự chọn (6 – 12 tín chỉ): mỗi nghiên cứu sinh hoàn thành từ 2 đến 6 môn học thuộc khung học phần tiến sĩ của ngành đào tạo.

c. Luận án tiến sĩ: là kết quả nghiên cứu khoa học của nghiên cứu sinh, trong đó chứa đựng những đóng góp mới về lý luận và thực tiễn ở lĩnh vực chuyên môn, có giá trị trong việc phát triển, gia tăng tri thức khoa học và giải quyết vấn đề đặt ra của đề tài luận án

Nghiên cứu khoa học là bắt buộc trong quá trình thực hiện luận án tiến sĩ. Trong quá trình thực hiện đề tài luận án, nghiên cứu sinh phải có ít nhất hai bài báo khoa học (nghiên cứu sinh là tác giả chính: tác giả đứng tên đầu, tác giả liên lạc (corresponding author); có ghi tên cơ sở đào tạo thuộc ĐHQG-HCM mà nghiên cứu sinh đang theo học).

3. Học phí:

  • Dự kiến mức thu trung bình đối với NCS đã có bằng thạc sĩ: 35.500.000đ/ NCS/ 1 năm.
  • NCS chưa có bằng thạc sĩ: phải đóng thêm học phí học các học phần cao học theo mức thu số tín chỉ bậc thạc sĩ hiện hành.

 

Phụ lục 8: Lý lịch khoa học (dùng cho người dự tuyển NCS)

File đính kèm Lý lịch khoa hoc


Thông báo đính kèm

Thông báo xét tuyển nghiên cứu sinh 2021 – đợt 1