TRƯỜNG ĐH KHOA HỌC TỰ NHIÊN
HỘI ĐỒNG TS SAU ĐẠI HỌC NĂM 2024 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 1239 /TB-KHTN |
TPHCM, ngày 21 tháng 10 năm 2024 |
THÔNG BÁO
Kết quả xét duyệt hồ sơ dự tuyển trình độ thạc sĩ năm 2024 – đợt 2
Hội đồng tuyển sinh sau đại học, Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM thông báo kết quả xét duyệt hồ sơ dự tuyển trình độ thạc sĩ năm 2024 – đợt 2 như sau:
1. Tiêu chí xét duyệt hồ sơ: Tiểu ban chuyên môn đánh giá hồ sơ theo thang điểm tối đa 15 điểm, căn cứ các tiêu chí sau:
- Thỏa yêu cầu chung về văn bằng tốt nghiệp đại học như mục 3 của thông báo xét tuyển trình độ thạc sĩ số 923/TB-KHTN, ngày 12/08/2024.
- Ngành tốt nghiệp đại học, điểm trung bình tốt nghiệp đại học.
- Điểm các môn học chuyên môn phù hợp ngành dự tuyển.
- Kiểm định chất lượng chương trình đào tạo.
- Bài luận của ứng viên trình bày về năng lực, kinh nghiệm chuyên môn.
- Chỉ tiêu xét tuyển từng ngành.
2. Điểm chuẩn xét duyệt hồ sơ từng ngành:
Stt | Mã số | Tên ngành | Điểm chuẩn |
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||
1 | 8480101 | Khoa học máy tính | 9.00 |
2 | 8480107 | Trí tuệ nhân tạo | 9.50 |
3 | 8480104 | Hệ thống thông tin | 8.00 |
KHOA TOÁN – TIN HỌC | |||
4 | 8460102 | Toán giải tích | 7.00 |
5 | 8460104 | Đại số và lí thuyết số | 7.00 |
6 | 8460106 | Lí thuyết xác suất và thống kê toán học | 10.50 |
7 | 8460112 | Toán ứng dụng | 7.00 |
8 | 8460112 | Toán ứng dụng- chuyên ngành Giáo dục toán học | 7.00 |
9 | 8480109 | Khoa học dữ liệu | 10.50 |
KHOA VẬT LÝ – VẬT LÝ KỸ THUẬT | |||
10 | 8440103 | Vật lý lý thuyết và vật lý toán | 7.50 |
11 | 8440110 | Quang học | 7.50 |
12 | 8520401 | Vật lý kỹ thuật | 7.50 |
13 | 8520401 | Vật lý kỹ thuật- CN: Giảng dạy VL thực nghiệm | 7.50 |
14 | 8440106 | Vật lý nguyên tử và hạt nhân | 7.50 |
15 | 8440111 | Vật lý địa cầu | 7.50 |
16 | 8440222 | Khí tượng và khí hậu học | 7.50 |
17 | 8440102 | Công nghệ bán dẫn | 7.50 |
KHOA ĐIỆN TỬ KỸ THUẬT | |||
18 | 8520203 | Điện tử kỹ thuật – CN: Điện tử, VT và máy tính | 8.50 |
19 | 8520203 | Điện tử kỹ thuật – CN: Vi điện tử và thiết kế vi mạch | 8.50 |
KHOA HÓA HỌC | |||
20 | 8440112 | Hóa học | 7.50 |
21 | 8440114 | Hóa hữu cơ- CN: Giảng dạy hóa học thực nghiệm | 7.50 |
KHOA SINH HỌC & CNSH | |||
22 | 8420116 | Hóa sinh học | 8.00 |
23 | 8420114 | Sinh học thực nghiệm- CN: Sinh lý thực vật | 8.75 |
24 | 8420114 | Sinh học thực nghiệm- CN: Sinh lý động vật | 8.75 |
25 | 8420114 | Sinh học thực nghiệm- CN: Giảng dạy Sinh học thực nghiệm | 8.75 |
26 | 8420120 | Sinh thái học | 8.00 |
27 | 8420121 | Di truyền học | 8.00 |
28 | 8420201 | Công nghệ sinh học | 9.50 |
KHOA ĐỊA CHẤT | |||
29 | 8440201 | Địa chất học | 11.00 |
KHOA MÔI TRƯỜNG | |||
30 | 8440301 | Khoa học môi trường | 9.00 |
31 | 8850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 9.00 |
KHOA KHOA HỌC VÀ CN VẬT LIỆU | |||
32 | 8440122 | Khoa học vật liệu | 8.00 |
KHOA KHOA HỌC LIÊN NGÀNH | |||
33 | 8449001 | Khoa học tích hợp | 10.00 |
3. Kết quả xét duyệt hồ sơ dự tuyển:
3.1 Tra cứu kết quả: Ứng viên xem kết quả tại link: https://sdh.hcmus.edu.vn/tra-cuu-ket-qua-xet-duyet-ho-so-dang-ky-du-tuyen-trinh-do-thac-si/
Hướng dẫn tra cứu kết quả tại link: nhập số căn cước công dân của ứng viên dự tuyển.
3.2 Kết quả xét tuyển hồ sơ:
Ứng viên chỉ được xét trúng tuyển 01 nguyện vọng
a) Trúng tuyển chương trình thạc sĩ: Ứng viên được miễn thi môn ngoại ngữ và có điểm xét tuyển hồ sơ lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn xét tuyển theo ngành dự tuyển.
b) Đạt yêu cầu xét tuyển hồ sơ, miễn phỏng vấn và thi môn tiếng Anh: Ứng viên có điểm xét tuyển hồ sơ lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn xét tuyển theo ngành dự tuyển, không miễn thi môn ngoại ngữ.
c) Phỏng vấn chuyên môn: Ứng viên có điểm xét tuyển hồ sơ nhỏ hơn điểm chuẩn xét tuyển theo ngành dự tuyển (bao gồm ứng viên được miễn thi và thi môn ngoại ngữ)
4. Lịch phỏng vấn chuyên môn và thi môn tiếng Anh
4.1 Lệ phí phỏng vấn: Ứng viên dự phỏng vấn chuyên môn đến Phòng ĐT Sau đại học đóng lệ phí phỏng vấn 200.000đ/ ứng viên từ ngày 23/10/2024 đến 16g00 ngày 25/10/2024 (giờ hành chính)
4.2 Lịch phỏng vấn chuyên môn: sáng ngày 26/10/2024, Ứng viên xem giờ tập trung phỏng vấn và địa điểm phòng thi trong giấy báo dự thi.
4.3 Lịch thi môn tiếng Anh (4 kỹ năng): ngày 27/10/2024, Ứng viên xem giờ tập trung thi và địa điểm phòng thi trong giấy báo dự thi.
5. Nhận giấy báo phỏng vấn và giấy báo thi môn tiếng Anh (giấy báo thi):
Ứng viên nhận trực tiếp giấy báo thi từ ngày 24/10/2024 đến 16g00 ngày 25/10/2024 (giờ hành chính) tại Phòng ĐT Sau đại học, Trường ĐH KHTN, số 227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, HCM (có thể nhờ người thân nhận thay). Giấy báo thi không gửi bưu điện đến ứng viên.
6. Chuyển ngành dự tuyển: (đính kèm danh mục ngành đúng, ngành phù hợp)
- Ứng viên chưa đạt yêu cầu xét duyệt hồ sơ và phải dự phỏng vấn thì được đăng ký chuyển ngành tương ứng như bảng bên dưới nếu ngành tốt nghiệp đại học thuộc ngành đúng, ngành phù hợp như trong danh mục đính kèm (chỉ áp dụng đối với ứng viên chưa nộp hồ sơ đăng ký các nguyện vọng ngành này).
- Ứng viên sẽ đăng ký trực tiếp tại Phòng ĐT Sau đại học vào ngày 23/10/2024 hoặc qua email: dtsaudaihoc@hcmus.edu.vn
Stt | Ngành đã đăng ký hồ sơ xét tuyển | Ngành nhận đăng ký chuyển ngành |
1 | Khoa học dữ liệu | Đại số và lý thuyết số; Toán giải tích; Toán ứng dụng; chuyên ngành Giáo dục toán học |
2 | Công nghệ sinh học; Di truyền học; Chuyên ngành Sinh lý động vật | Hóa sinh học; Sinh thái học; Chuyên ngành Sinh lý thực vật |
3 | Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, Trí tuệ nhân tạo | Công nghệ bán dẫn |
4 | Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin, Trí tuệ nhân tạo | Khoa học tích hợp |
Nơi nhận: – Web: https://sdh.hcmus.edu.vn/ – ĐHQG-HCM (để báo cáo); – Lưu: VT, Hồ sơ TS SĐH. |
TM. HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH SĐH CHỦ TỊCH (đã ký) HIỆU TRƯỞNG Trần Lê Quan |