Môn cơ bản – Toán rời rạc (các ngành: Khoa học máy tính, Hệ thống thông tin)
Môn cơ bản – Sinh học cơ bản (các ngành: Hóa sinh học; SHTN – chuyên ngành Sinh lý thực vật; SHTN – chuyên ngành Sinh lý động vật; Vi sinh vật học; Sinh thái học; Di truyền học; Công nghệ sinh học;SHTN – chuyên ngành Giảng dạy sinh học thực nghiệm)
Môn cơ bản – Đại cương khoa học vật liệu (ngành Khoa học vật liệu)
Môn cơ sở – Giải tích cơ sở (ngành Toán giải tích)
Môn cơ sở – Đại số cơ sở (ngành Đại số và lý thuyết số)
Môn cơ sở – Xác suất thống kê (ngành Lý thuyết xác suất và thống kê toán học)
Môn cơ sở – Cơ sở toán ứng dụng (ngành Toán ứng dụng)
Môn cơ sở – Cơ sở toán cho giáo viên (chuyên ngành Giáo dục toán học)
Môn cơ sở – Cơ lượng tử (ngành Vật lý lý thuyết và vật lý toán)
Môn cơ sở – Vật lý cơ sở (chuyên ngành Giảng dạy vật lý thực nghiệm)
Môn cơ sở – Cơ sở vật lý hạt nhân (ngành Vật lý nguyên tử và hạt nhân)
Môn cơ sở – Khoa học trái đất (các ngành Vật lý địa cầu; Hải dương học; Khí tượng và khí hậu học)
Môn cơ sở – Đại cương nhiệt động lực học của vật liệu (ngành Khoa học vật liệu)
Môn cơ sở – Địa chất cơ sở (các ngành Địa chất học, Kỹ thuật địa chất)